Top 10 nước sản xuất cà phê lớn nhất thế giới niên vụ 2010/11
Cập nhật lúc: 22/08/2011 161
Cập nhật lúc: 22/08/2011 161
Sản lượng tổng
Thứ tự |
Tên nước |
Sản lượng (Nghìn bao) |
1 |
Brazil |
54.500 |
2 |
Việt Nam |
18.725 |
3 |
Colombia |
9.500 |
4 |
Indonesia |
9.325 |
5 |
Ấn Độ |
5.100 |
6 |
Ethiopia |
4.400 |
7 |
Honduras |
4.000 |
8 |
Peru |
4.000 |
9 |
Guatemala |
3.910 |
10 |
Mexico |
3.700 |
Cà phê arabica
Thứ tự |
Tên nước |
Sản lượng (Nghìn bao) |
1 |
Brazil |
41.800 |
2 |
Colombia |
9.500 |
3 |
Ethiopia |
4.400 |
4 |
Honduras |
4.000 |
5 |
Peru |
4.000 |
6 |
Guatemala |
3.900 |
7 |
Mexico |
3.500 |
8 |
Nicaragua |
2.000 |
9 |
El Salvador |
1.700 |
10 |
Costa Rica |
1.575 |
Cà phê robusta
Thứ tự |
Tên nước |
Sản lượng (Nghìn bao) |
1 |
Việt Nam |
18.150 |
2 |
Brazil |
12.700 |
3 |
Indonesia |
7.950 |
4 |
Ấn Độ |
3.600 |
5 |
Bờ Biển Ngà |
2.100 |
6 |
Uganda |
1.900 |
7 |
Malaysia |
1.000 |
8 |
Thái Lan |
900 |
9 |
Cameroon |
525 |
10 |
Togo |
525 |
(Nguồn Vinanet)
Hôm nay:
Hôm qua:
Trong tuần:
Tất cả: