Văn phòng UBND tỉnh tập huấn hệ thống Một cửa điện tử liên thông
Cập nhật lúc: 22/03/2017 381
Cập nhật lúc: 22/03/2017 381
Quang cảnh buổi tập huấn.
Tham gia đợt tập huấn lần này có các phòng, đơn vị thuộc Văn phòng UBND tỉnh có liên quan đến việc giải quyết 76 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong một số lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 3685/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (14 TTHC) |
||
1 |
Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng |
|
2 |
Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
|
3 |
Thủ tục Thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
|
4 |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp của Văn phòng giám định tư pháp |
|
5 |
Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
6 |
Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
7 |
Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
8 |
Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
9 |
Thủ tục Thành lập Hội công chứng viên |
|
10 |
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
11 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
12 |
Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam |
|
13 |
Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
14 |
Thủ tục Thôi quốc tịch Việt Nam |
|
II. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (11 TTHC) |
||
A |
NHÀ Ở |
|
1 |
Thủ tục Chuyển quyền thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
|
2 |
Thủ tục Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
3 |
Thủ tục Cho thuê lại nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
4 |
Thủ tục Giải quyết hồ sơ theo Nghị quyết 755/2005 |
|
5 |
Thủ tục Thẩm định, chấp thuận đầu tư các dự án phát triển nhà ở |
|
B |
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
1 |
Thủ tục Thẩm định và trình phê duyệt hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật công nghiệp |
|
C |
QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
|
1 |
Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
|
2 |
Thủ tục Thẩm định điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết |
|
3 |
Thủ tục Thẩm định đồ án Quy hoạch chuyên ngành |
|
|
D. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (02 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục Thẩm định hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị |
|
2 |
Thủ tục Thẩm định chấp thuận đầu tư dự án xây dựng khu đô thị mới |
|
III. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (05 TTHC) |
||
1 |
Thủ tục Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
|
2 |
Thủ tục Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh |
|
3 |
Thủ tục Giao quyển sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh |
|
4 |
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ |
|
5 |
Thủ tục Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ |
|
IV. LĨNH VỰC NỘI VỤ (43 TTHC) |
||
A |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
|
1 |
Thủ tục Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
2 |
Thủ tục Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
3 |
Thủ tục Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
B |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI |
|
1 |
Thủ tục Thành lập hội |
|
2 |
Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội |
|
3 |
Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
4 |
Thủ tục Đổi tên hội |
|
5 |
Thủ tục Hội tự giải thể |
|
6 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
7 |
Thủ tục Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
|
C |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN |
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
2 |
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
3 |
Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
4 |
Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
6 |
Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
7 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
8 |
Thủ tục Đổi tên quỹ |
|
9 |
Thủ tục Quỹ tự giải thể |
|
D |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN |
|
1 |
Thủ tục Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
2 |
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
3 |
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
|
E |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
1 |
Thủ tục Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
2 |
Thủ tục Thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
3 |
Thủ tục Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
4 |
Thủ tục Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
5 |
Thủ tục Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
6 |
Thủ tục Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
7 |
Thủ tục ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
|
8 |
Thủ tục Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
|
9 |
Thủ tục Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc trường hợp quy định tại Điều 27,28 Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
|
10 |
Thủ tục Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo |
|
11 |
Thủ tục Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
12 |
Thủ tục Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
|
13 |
Thủ tục Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
|
F |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (01 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (đối với tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng) |
|
G |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
|
1 |
Thủ tục Tặng cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
2 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
|
3 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc, đơn vị quyết thắng |
|
4 |
Thủ tục Tặng thưởng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen thưởng theo công trạng và thành tích) |
|
5 |
Thủ tục tặng thưởng bằng khen của chủ tịch UBND tỉnh (khen thưởng phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề) |
|
6 |
Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
|
7 |
Thủ tục Khen thưởng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk” |
|
V. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (03 TTHC) |
||
1 |
Đoàn ra thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2 |
Thủ tục Hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan, tổ chức Việt Nam tổ chức |
|
3 |
Thủ tục Hội nghị, hội thảo quốc tế do tổ chức nước ngoài tổ chức |
|
|
Tổng cộng: 76 TTHC |
|
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trên hệ thống Một cửa điện tử liên thông.
Hôm nay:
Hôm qua:
Trong tuần:
Tất cả: